|
● |
In các trang có kích thước Thư và A4 ở tốc độ tối đa 8 trang/phút khi in màu và 12 trang/phút khi in đen trắng. |
|
● |
In ở mức chất lượng 600 dpi. |
|
● |
Bao gồm các cài đặt có thể điều chỉnh để tối ưu hóa chất lượng in. |
|
● |
Các hộp mực sử dụng bột mực HP ColorSphere. Để biết thêm thông tin về số trang các hộp mực có thể in, xem www.hp.com/go/pageyield. Sản lượng thực tế tùy thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể. |
|
|
|
● |
Bao gồm bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (RAM) 96 MB. |
|
|
Các hệ điều hành được hỗ trợ |
|
● |
|
● |
Windows XP Home/Professional |
|
● |
Windows Server 2003 (chỉ 32-bit) |
|
● |
|
● |
Mac OS X V10.28 và phiên bản mới hơn |
|
|
|
● |
Ngăn nạp giấy ưu tiên giấy đơn khay 1. |
|
● |
Khay 2 chứa được tối đa 150 tờ phương tiện in hoặc 10 phong bì. |
|
● |
Ngăn giấy ra chứa được tối đa 125 tờ phương tiện in. |
|
|
Các tính năng của trình điều khiển máy in |
|
● |
ImageREt 3600 cho chất lượng in 3600 dpi để in nhanh, chất lượng cao dành cho văn bản văn phòng và đồ họa. |
|
|
|
● |
Bao gồm một cổng USB 2.0 Tốc độ Cao |
|
● |
Hoạt động mạng được tích hợp để kết nối với các mạng 10Base-T/100Base-TX. |
|
|
Các tính năng môi trường |
|
● |
Để xác định trạng thái được chứng nhận ENERGY STAR® của sản phẩm, xin vui lòng xem Tờ Thông tin Sản phẩm hoặc Bản Chi tiết Kỹ thuật. |
|
|
|
● |
Cung cấp tính năng in N-up (in nhiều trang trên một tờ giấy). |
|
● |
Trình điều khiển máy in cung cấp tùy chọn để in hai mặt theo cách thủ công. |
|
|
|
● |
Sử dụng các hộp mực in với bột mực HP ColorSphere. |
|
|
|
● |
Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với các trình đọc văn bản trên màn hình. |
|
● |
Có thể lắp và tháo các hộp mực in bằng một tay. |
|
● |
Có thể mở tất cả cửa và nắp bằng một tay. |
|
|
Cổng PictBridge USB (chỉ HP Color LaserJet CP1518ni) |
|
● |
Cho phép kết nối trực tiếp camera hoặc camcorder (Trình ghi âm – ghi hình) tương thích với sản phẩm để in trực tiếp các hình ảnh được ghi hình. |
|
|
Các rãnh thẻ nhớ (chỉ HP Color LaserJet CP1518ni) |
|
Các thẻ nhớ sau được hỗ trợ: |
● |
CompactFlash (CF) Loại 1 và Loại 2 |
|
● |
Memory Stick, Memory Stick PRO, và Memory Stick Duo |
|
● |
|
● |
|
● |
|
|