| Giấy, bao gồm các loại sau: |
|
| Tối thiểu: 76 x 127 mm (3 x 5 inch) |
| Tối đa: 216 x 356 mm (8,5 x 14 inch) |
|
| 60 to 90 g/m2 (16 to 24 lb) |
|
| Khay 2 tối đa 150 tờ loại |
|
| Cho mặt sẽ được quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
|
|
|
|
| Khay 2 độ cao của xếp tối đa là 15 mm (0,6 inch) |
|
| Cho mặt sẽ được quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
|
|
|
|
| Khay 2 độ cao của xếp tối đa là 15 mm (0,59 inch) |
|
| Cho mặt sẽ được quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
|
|
|
|
| Khay 2 độ cao của xếp tối đa là 15 mm (0,59 inch) |
|
| Cho mặt sẽ được quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
|
|
|
| Độ dầy: 0,12 đến 0,13 mm (4,7 đến 5,1 mil) |
|
|
| Cho mặt sẽ được quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
|
|
|
| Độ dầy: Tối đa 0,23 mm (9 mil) |
|
|
| Cho mặt sẽ được quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|
|
|
|
|
| Khay 2 tối đa 10 phong bì |
|
| Cho mặt sẽ được quay lên, với cạnh dán tem hướng về phía sau khay. |
|
| Bưu thiếp hoặc thẻ mục lục |
|
| 100 x 148 mm (3,9 x 5,8 inch) |
|
|
|
| Cho mặt sẽ được quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. |
|