Cài đặt Thiết bị
Thư mục Device Settings (Cài đặt Thiết bị) có các liên kết đến các trang chính sau:
● |
Device Information (Thông Tin Thiết Bị). Xem các thông tin như mô tả sản phẩm và người liên hệ. |
|
● |
Paper Handling (Quản lý Giấy in). Cấu hình các khay hoặc thay đổi các cài đặt xử lý giấy, ví dụ như kích thước giấy mặc định và loại giấy mặc định. |
|
● |
Printing (Đang in). Thay đổi các thông số cài đặt in mặc định của sản phẩm, như số lượng bản sao và chiều giấy in. |
|
● |
PCL5c. Thay đổi cài đặt PCL. |
|
● |
PostScript. Thay đổi cài đặt PS. |
|
● |
Photo (Ảnh chụp): Thay đổi cài đặt ảnh chụp. |
|
● |
Print Quality (Chất lượng In). Thay đổi các cài đặt chất lượng in. |
|
● |
Print Density (Mật độ In). Thay đổi cài đặt mật độ in, chẳng hạn như độ tương phản, đánh dấu, các tông trung và bóng. |
|
● |
Paper Types (Loại Giấy). Thay đổi cài đặt chế độ cho từng loại phương tiện, ví dụ như tiêu đề thư, đục lỗ sẵn, hoặc giấy bóng. |
|
● |
Extended Print Modes (Các Chế độ In Mở rộng). Thay đổi các chế độ in mặc định. |
|
● |
System Setup (Cài đặt Hệ thống). Thay đổi các cài đặt hệ thống, ví dụ như khôi phục kẹt giấy và tự động tiếp tục. Thay đổi cài đặt Cartridge low threshold (Ngưỡng hộp mực sắp hết), mức bột mực sẽ dẫn đến cảnh báo tình trạng mực sắp cạn. |
|
● |
Service (Dịch vụ). Đạt được truy cập vào các thủ tục khác nhau để bảo trì sản phẩm. |
|
● |
Save/Restore Settings (Lưu/Khôi phục Cài đặt). Lưu lại các cài đặt hiện tại của sản phẩm vào một tập tin trên máy tính. Dùng tập tin này để nạp cùng thông số cài đặt vào sản phẩm khác hoặc khôi phục các thông số này vào sản phẩm sau này. |
|
● |
Password (Mật khẩu). Cài mật khẩu để bảo vệ cài đặt thiết bị. Khi đã cài mật khẩu, người sử dụng sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu trước khi được phép thay đổi các cài đặt thiết bị. Mật khẩu này tương tự với mật khẩu của máy chủ Web nhúng. |
|
Mục này cung cấp thông tin về các chủ đề sau:
HP CP1510 Cài đặt Thiết bị